Có 1 kết quả:

庖廚 bào trù

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bếp, nhà bếp. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Hợp vi kí bãi, tiền khu cầm đắc đại giác lộc nhất chích, tương phó bào trù phanh tể” , 鹿, (Quyển thất) Bao vây xong, chạy tới bắt được một con hươu sừng to, đem cho nhà bếp làm thịt nấu nướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà bếp.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0